Ý nghĩa của từ ống quyển là gì:
ống quyển nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ống quyển. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ống quyển mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

ống quyển


ống để giấy thi của những người đi thi trong thời phong kiến. (đph) ống chân: Đá bóng gãy ống quyển.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ống quyển


(Phương ngữ) ống chân, cẳng chân. Danh từ (Từ cũ) ống dùng để chứa giấy thi và bài thi của thí sinh trong các kì thi thời phong kiến. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

ống quyển


Ống để giấy thi của những người đi thi trong thời phong kiến. | Ống chân. | : ''Đá bóng gãy '''ống quyển'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ống quyển


ống để giấy thi của những người đi thi trong thời phong kiến.(đph) ống chân: Đá bóng gãy ống quyển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ống quyển". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ống quyển":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

ống quyển


jaṅghā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< ớt cựa gà ống nghe >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa